Mở cửa: Từ 8:00 đến 20:30 (Tất cả các ngày trong tuần)

black icon prev
black icon next

Dây hàn W49 VĐ 15kg

Trạng thái:  Hết hàng

- Dây hàn CO2 Việt đức W49 – VD là loại dây hàn mạ đồng, hàn với khí bảo vệ CO2 hoặc hỗn hợp Ar – CO2. Sử dụng cho máy hàn bán tự động hoặc tự động (robot). Mối hàn có độ ngấu sâu, độ dẻo dai cao, chịu áp lực ở âm 20 độ C.

- Cuộn 15kg.

Số lượng:
* Tính năng nổi bật:
- Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp, chịu tải trọng từ 490~ 550 Mpa như: Công nghiệp chế tạo Ô tô, xe, máy, tầu thuyền, kết cấu chịu áp lực…
- Năng suất hàn cao hơn sử dụng que hàn hoặc hàn TIG. Có thể hàn được ở mọi tư thế.
- Tiêu chuẩn: ASME/AWS A5.18 ER70S – 6 (Mỹ); EN 440GrSi1(Quốc tế); YGW12 (Nhật Bản JIS).
- Kích thước dây : 0.8mm
* Thành phần hóa của dây hàn (%):
  C Mn Si P S Cu
Yêu cầu 0.06~0.15 1.4~1.85 0.8~1.1 ≤ 0.025 ≤0.03 ≤0.5
Đạt được 0.07 1.5 0.9 0.015 0.012 0.24
* Cơ tính kim loại mối hàn:
IV (J): -
  Độ bền chảy (Mpa) Độ bền đứt (Mpa) Độ giãn dài (%) Độ dai va đập(J) Bền uốn
Yêu cầu ≥400 ≥490 ≥22 -29℃:≥27 Không yêu cầu
Đạt được 430 520 29 -20℃:120 150°
- Quy cách đóng gói: 15Kg(20Kg)/ cuộn
- Thương Hiệu: Việt Đức
- Xuất xứ: Việt Nam.
* Hướng dẫn bảo quản và sử dụng:
- Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt, tránh hóa chất.
- Trước khi sử dụng cần hiểu rõ những đặc tính, yêu cầu của sản phẩm và vật liệu hàn, đồng thời huấn luyện an toàn cho người sử dụng.
- Sử dụng đúng quy cách, dòng điện và mục đích sử dụng que hàn.
- Tia tử ngoại/tia hồ quang có thể làm tổn thương đến mắt và da.
- Giữ khoảng cách từ vật hàn tới vòi phun khí từ 5~15 mm
- Sử dụng nơi thoáng khí, mang dụng cụ bảo hộ mắt và thân thể.
- Chú ý các bộ phận có thể rò rỉ điện, gây chập, giật điện nguy hiểm.
- Bảo vệ bản thân và những người xung quanh trong quá trình hàn.
- Làm sạch các loại bụi bặm, gỉ sét, dầu mỡ trên vật liệu trước khi hàn.
* Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng:                                                   
Đường kính Ø0.8 Ø0.9 Ø1.0 Ø1.2 Ø1.6
Dòng điện hàn (A) Hàn bằng 50~150 80~200 100~250 150~300 200~450
Hàn đứng, trần 50~100 60~150 80~200 120~250 150~300
Điện thế hàn(V) 20~21 20~22 22~24 23~25 25~28
Quy cách (kg) Cuộn 15[20] 15[20] 15[20] 15[20] 15[20]
Thùng 250[300] 250[300] 250[300] 250[300] 250[300]